
Copper (II) sulfate - Wikipedia
Copper (II) sulfate is an inorganic compound with the chemical formula Cu SO 4. It forms hydrates CuSO4·nH2O, where n can range from 1 to 7. The pentahydrate (n = 5), a bright blue crystal, is the most commonly encountered hydrate of copper (II) …
Đồng (II) sulfat – Wikipedia tiếng Việt
Đồng (II) sunfat CuSO 4 là chất bột màu trắng, hút mạnh hơi ẩm của không khí để tạo thành hydrat CuSO 4 ·5H 2 O màu lam. Lợi dụng tính chất này, người ta dùng CuSO 4 khan để phát hiện nước ở lẫn trong hợp chất hữu cơ. CuSO 4 ·5H 2 O được điều chế bằng cách hòa tan đồng (II) oxit, hydroxide hay muối cacbonat trong dung dịch axit sunfuric.
四氧化碳_百度百科
四氧化碳是一种极不稳定的碳的 氧化物,分子式为CO4。 它被认为是在高温下 二氧化碳 (CO2)和 氧气 (O2)发生交换反应的 活性中间体。 其中1个碳原子与3个氧原子形成一个四元环,另一个 …
Copper(II) Sulfate (CuSO₄) - Definition, Structure, Preparation, Uses ...
2024年7月1日 · Copper (II) Sulfate (CuSO4) is a versatile chemical compound known for its vibrant blue color. In chemistry, it’s recognized for its role in various applications, including agriculture, where it acts as a fungicide, and in copper refining, serving as an essential electrolyte.
Copper Sulfate - Structure, Properties, and Uses of CuSO4
What is Copper Sulfate? Copper sulfate is a term that can refer to either of the following chemical compounds – cuprous sulfate (Cu 2 SO 4), or cupric sulfate (CuSO 4). However, the latter is the preferred compound described by the term ‘copper sulfate’.
四氧化碳是什么 - 百度知道
高纯二氧化碳主要用于电子工业,医学研究及临床诊断、检测仪器的校正气及配制其它特种混台气,在聚乙烯聚合反应中则用作调节剂。 固态二氧化碳广泛用于冷藏奶制品、肉类、冷冻食品和其它转运中易腐败的食品,在许多工业加工中作为冷冻剂,例如粉碎热敏材料、橡胶磨光、金属冷处理、机械零件的收缩装配、真空冷阱等。 气态二氧化碳用于碳化软饮料、水处理工艺的pH控制、化学加工、食品保存、化学和食品加工过程的惰性保护、焊接气体、植物生长刺激剂,在铸造中 …
cúo4 - Sigma-Aldrich
Iron (III) perchlorate hydrate Synonym (s): Perchloric acid iron (III) salt hydrate Linear Formula: Fe (ClO4)3 · xH2O CAS No.: 15201-61-3 Molecular Weight: 354.20 (anhydrous basis) EC No.: …
CuSO4 là gì? Tính chất, điều chế và ứng dụng ... - VietChem
2022年2月28日 · Đây là một hóa chất khá quen thuộc với nhiều công dụng quan trọng, đặc biệt trong ngành nông nghiệp. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để cùng VietChem tìm hiểu rõ hơn loại hóa chất này nhé. 1. CuSO4 là gì? 2. Tìm hiểu về CuSO4 khan. 3. CuSO4 ngậm nước là gì? Đặc điểm tính chất của đồng sunfat như thế nào? 1. Tính chất vật lý. 2.
高氯酸盐_百度百科
高氯酸钠是高氯酸的钠盐,化学式为NaClO4。 它是无色晶体,具 潮解性,可溶于水和乙醇,480°C时分解, 生成热 为-382.75kJ/mol。 通常以 菱方晶系 的一水合物形式使用。 高氯酸钠 可用作固体推进剂中的 氧化剂,但具 潮解性,应用不及 高氯酸钾 和 高氯酸铵 广泛。 类似的 高氯酸锂 是所有化合物中氧含量最高的一个,但其 潮解性 使得其应用很少。 高氯酸钠 可作制取 高氯酸钾 和 高氯酸铵 的原料。 利用的是 高氯酸钠 与氯化钾/氯化铵之间的 复分解反应。 高氯酸钠 …
(CUSO4) Đồng Sunphat là gì? Ứng dụng & những lưu ý khi dùng
CuSO4 là công thức hóa học của một hợp chất muối với tên gọi phổ biến là Đồng Sunphat. Đồng Sunphat tồn tại ở dạng cuso4 khan và dạng ngậm nước, thường thấy nhất là CuSO4.5H20 màu xanh lam và cực kỳ hút ẩm. CuSO4 còn có khá nhiều tên gọi như Đồng sunfat, còn được gọi là xanh vitriol, salzburg vitriol, roman vitriol, xanh đồng hoặc đá xanh.
- 某些结果已被删除