
gai góc – Wiktionary tiếng Việt
gai góc (Id.). Có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết. Một vấn đề gai góc. Không dễ tính trong quan hệ với người khác, hay làm cho người khác thấy khó chịu. Con người gai góc, không ai muốn gần.
Từ Điển - Từ gai góc có ý nghĩa gì
gai góc : I. dt. Gai thường dùng để ví những khó khăn trở ngại: những gai góc trên đường đời. II. tt. 1 Có nhiều khó khăn trởngại, không thể vượt qua, không dễ giải quyết: Đây là một vấn đề hết sức gai góc. 2.
Nghĩa của từ Gai góc - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
gai (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại cần phải vượt qua bụi cây đầy gai góc gặp nhiều gai góc trên đường đời
Translation of "gai góc" into English - Glosbe Dictionary
Check 'gai góc' translations into English. Look through examples of gai góc translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
gai góc - Wiktionary, the free dictionary
gai (“ thorn; prickle ”) + góc (“ corner; angle ”).
gai góc - VDict
The Vietnamese word " gai góc" is an adjective that describes something that is thorny or prickly. In a more metaphorical sense, it can also refer to situations or experiences that are difficult or complicated.
"gai góc" là gì? Nghĩa của từ gai góc trong tiếng Việt. Từ điển Việt …
Nghĩa của từ gai góc trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt. - I d. Gai, cây có gai (nói khái quát), thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại phải vượt qua. Rừng cây rậm rạp đầy gai góc. Những gai góc trên đường đời. - II t. (id.). 1 Có nhiều khó khăn không dễ …
GAI GÓC - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
Tìm tất cả các bản dịch của gai góc trong Anh như difficult, rough, difficult và nhiều bản dịch khác.
gai góc nghĩa là gì?
Gai, cây có gai (nói khái quát), thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại phải vượt qua. | : ''Rừng cây rậm rạp đầy '''gai góc'''.'' | : ''Những '''gai góc''' trên đường đời.'' | . | Có nhiều kh [..]
Gai góc là từ láy hay từ ghép? | Từ láy - Lời giải hay
Đặt câu với từ Gai góc: Tính cách của anh ta rất gai góc, khó ai có thể tiếp cận được. (tính từ) Cô ấy nổi tiếng với phong cách viết gai góc nhưng đầy ý nghĩa. (tính từ) Đối diện với thử thách gai góc, anh vẫn không lùi bước. (danh từ)