
KHÁC NHAU - Translation in English - bab.la
Translation for 'khác nhau' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Dấu khác (≠) trong Excel ứng dụng và cách viết
2020年1月28日 · Dấu khác trong Excel đối với các công thức hàm điều kiện khác nhau. Trong trường hợp này, dấu khác sẽ dùng trong hàm if dùng để so sánh 2 giá trị/ 2 công thức … Khi sử dụng Excel bạn sẽ có rất nhiều cách viết dấu khác để áp dụng hoàn cảnh phù hợp.
Translation of "khác nhau" into English - Glosbe Dictionary
Check 'khác nhau' translations into English. Look through examples of khác nhau translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Phân biệt Other, Others, The Other, The Others và Another - DOL …
2 天之前 · Chúng có sự khác biệt rõ ràng trong vai trò và cách sử dụng. Hãy cùng phân biệt sự khác nhau của The other và The others trong bảng dưới đây.
khác nhau - Wiktionary, the free dictionary
This page was last edited on 24 May 2017, at 23:56. Definitions and other text are available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License; additional ...
KHÁC NHAU - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
Tìm tất cả các bản dịch của khác nhau trong Anh như differential, different, variant và nhiều bản dịch khác.
khác – Wiktionary tiếng Việt
Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. Hai chiếc áo khác màu. Hai người chỉ khác nhau ở giọng nói. Quê hương đã đổi khác. Làm khác đi. Không phải là cái đã biết, đã nói đến, tuy là cùng loại. Cho tôi cái cốc khác. Lúc khác hãy nói chuyện. (Từ láy ...
Khác Nhau in English | Vietnamese to English Dictionary - Translate.com
Translate "khác nhau" from Vietnamese to English - "differ". Discover meaning, audio pronunciations, synonyms, and sentence examples in both languages with Translate.com.
KHÁC - Translation in English - bab.la
khác hẳn nhau; khác loại; khác lạ; khác nhau; khác thường; khác với; khách; More translations in the English-Italian dictionary.
khác nhau – Wiktionary tiếng Việt
khác nhau. Từ biểu thị hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu ra so với những trường hợp vừa được nói đến hay là so với trước kia khác, không giống nhau.