
Tra từ: huynh - Từ điển Hán Nôm
1. (Danh) (1) Anh (cùng ruột thịt). Như: “trưởng huynh như phụ” 長兄如父 anh cả như cha. (2) Tiếng gọi người đàn ông lớn tuổi hơn mình. (3) Tiếng kính xưng giữa các bạn hữu. Như: …
"nhơn huynh" là gì? Nghĩa của từ nhơn huynh trong tiếng Việt.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'nhơn huynh' trong tiếng Việt. nhơn huynh là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
黄 名字的涵義及起源 (Huynh) - Namespedia
Huynh 名字在 21 個不同國家中發現了 3533 次。 Huynh 姓氏在至少 28 個國家中被使用了至少 38542 次。 Huynh 名字的性別有 12% 是女性和 88% 是男性。
Ý nghĩa tên Huỳnh và những tên đệm phù hợp nhất cho con
2023年9月27日 · Tên Huỳnh mang ý nghĩa chỉ màu vàng – màu tượng trưng cho vua chúa, sức mạnh và quyền lực. Tên gọi thể hiện sự sung túc, giàu có và sức mạnh của người sở hữu. …
Nghĩa của từ Huynh - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
(Từ cũ, Kiểu cách) anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt.
Tên Huynh: Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
"Huynh" là tên cho nam giới (bé trai) và hiếm gặp. Nghĩa Hán Việt là đàn anh, tỏ ý con người trưởng thành, bề trên đáng trân trọng. "Huynh" trong phong thủ...
nhơn huynh – Wiktionary tiếng Việt
"nhơn huynh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
Huynh là gì, Nghĩa của từ Huynh | Từ điển Việt - Rung.vn
Huynh là gì: Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi).
Ý nghĩa tên Nhân Huynh - bầu.com
Ý nghĩa tên: Nhân Huynh -Đệm Nhân: Con người [人, tc] Lòng nhân từ, thương yêu [仁, tvc] Nguyên nhân, nguyên do, nhân duyên [因, tc, tvc]-Tên chính Huynh: Anh trai; Cùng chơi với …
Nghĩa của từ Huynh - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ
Nghĩa của từ Huynh - Từ điển Việt - Anh: Danh từ
- 某些结果已被删除