
Trân Trọng Hay Chân Trọng - 90% Dùng Sai Cặp Từ Này
Feb 9, 2025 · Từ “Trân Trọng” thể hiện sự kính trọng, tôn thờ một người nào đó, thể hiện họ luôn quan trọng đối với mình. Từ này được dùng trong các câu từ dùng chỉ sự cảm ơn, biết ơn hay những lời mời, lời chào thể hiện sự quan trọng của người được mời.
Translation of "trân trọng" into English - Glosbe Dictionary
consider, respect, treasure are the top translations of "trân trọng" into English. Sample translated sentence: Lũ người ấy không biết trân trọng sự sống mà họ đang hủy diệt. ↔ These people have no respect for the lives that they're destroying.
TRÂN TRỌNG - Translation in English - bab.la
Translation for 'trân trọng' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
trân trọng Tiếng Anh là gì - DOL English
- trân trọng (cherish): I cherish the letters she wrote. (Tôi trân trọng những bức thư cô ấy viết.) - trân trọng (treasure): My mother gave me the ring and I'll treasure it always. (Mẹ tôi đã tặng tôi chiếc nhẫn và tôi sẽ luôn trân trọng nó.)
Chân trọng hay Trân trọng | 93% mọi người đều dùng sai từ ...
Trân trọng hay chân trọng từ nào mới đúng! Do sự khác biệt về âm và vầng của các vùng miền nên đôi khi bạn sẽ nhầm lẫn chứ trân trọng và chân trọng. Trân Trọng là từ đúng bởi nó biểu thị thái độ kính trọng, cung kính người khác.
"Trân Trọng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trân trọng là một từ vô cùng quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Không chỉ phổ biến trong cuộc sống giao tiếp mà kể cả trong văn phong viết, Trân Trọng cũng là một từ được sử dụng thường xuyên.
Trân Trọng in English | Vietnamese to English Dictionary ...
Translate "trân trọng" from Vietnamese to English - "sincerely". Discover meaning, audio pronunciations, synonyms, and sentence examples in both languages with Translate.com.