
Cá sấu – Wikipedia tiếng Việt
Cá sấu là các loài bò sát lớn thích môi trường nước, chúng sống trên một diện tích rộng của khu vực nhiệt đới của châu Phi, châu Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và châu Đại Dương.
Cá sấu nước mặn – Wikipedia tiếng Việt
Cá sấu nước mặn (danh pháp hai phần: Crocodylus porosus), còn gọi là cá sấu cửa sông hay ở Việt Nam còn được gọi là cá sấu hoa cà; là loài cá sấu lớn nhất và cũng là loài bò sát lớn nhất còn sống trên thế giới. [2][3][4] Con đực trưởng thành có thể đạt chiều dài ...
Tìm hiểu về những loài cá sấu có tên trong Sách đỏ Việt Nam | Cá sấu …
Tìm hiểu về những loài cá sấu có tên trong Sách đỏ Việt Nam | Cá sấu hoa cà | Cá sấu Xiêm. 1. Cá sấu nước mặn (danh pháp hai phần: Crocodylus porosus), còn gọi là cá sấu cửa sông, cá...
Top 10 Loài cá sấu lớn nhất thế giới - toplist.vn
Cá sấu nước mặn, còn gọi là cá sấu cửa sông hay ở Việt Nam còn được gọi là cá sấu hoa cà, là loài bò sát lớn nhất, cũng như là loài săn mồi ven bờ lớn nhất còn sống trên thế giới.
Họ Cá sấu – Wikipedia tiếng Việt
Họ Cá sấu (Crocodylidae) là một họ bò sát trong Bộ Cá sấu, gồm 14 loài cá sấu "thực sự" (crocodile); trong đó phần lớn các loài thuộc chi Crocodylus. Hai chi khác của họ này chỉ có một đại diện là: Osteolaemus và Mecistops.
Cá sấu - Crocodylus spp. - Tepbac.com
2013年9月6日 · Cá sấu là động vật cao cấp nhất trong tất cả các loài lưỡng cư , sinh trứng . Cá sấu có tim 4 ngăn, cơ hoành và vỏ não. Đặc điểm này làm nó được đánh giá là tiến hóa hơn những loài lưỡng cư khác. Đa số các loài cá sấu trưởng thành có chiều dài 2-5m. Đầu dẹt và bằng, mõm dài. Mắt nằm ở vị trí rất cao. Lỗ mũi và lỗ tai đều có van chắn nước.
Phân loại các loài cá sấu phổ biến trên thế giới hiện nay
2023年12月11日 · Cá sấu được mệnh danh là “ông vua xứ đầm lầy”, cá sấu mang trong mình sức mạnh tiềm ẩn và vẻ đẹp tinh tế, đẳng cấp mà không loài vật nào có được. Trên thế giới có hơn 27 loại cá sấu nhưng hiện nay chỉ còn khoảng 20 loài đang sinh sống.
Cá sấu và những đặc tính cần biết về loài cá nguy hiểm này
2024年5月2日 · Bài viết này sẽ đưa bạn đến với thế giới đầy bí ẩn của loài cá sấu, khám phá những đặc điểm độc đáo và nguy hiểm ẩn sau vẻ ngoài hung tợn của chúng.
Cá sấu: đặc điểm, cho ăn và sinh sản - InfoAnimales
Khám phá đặc điểm của cá sấu, nơi chúng sinh sống, có những loại cá sấu nào, chế độ ăn uống của chúng, v.v.
cá sấu Tiếng Anh là gì - DOL English
Cá sấu là các loài thuộc họ Crocodylidae. Thuật ngữ này cũng được sử dụng một cách khái quát hơn để chỉ tất cả các thành viên của bộ Crocodilia. 1. Cá sấu có bộ hàm rắn chắc với nhiều răng hình nón và chân ngắn với các ngón chân có màng vuốt. Crocodiles have powerful jaws with many conical teeth and short legs with clawed webbed toes. 2.
- 某些结果已被删除