
PLOY中文(简体)翻译:剑桥词典 - Cambridge Dictionary
PLOY翻译:计谋,策略;手法,花招。 了解更多。
Ploy trò chuyện về hành trình 10 năm viết và tác phẩm mới nhất …
2021年3月25日 · Ploy là một nữ tác giả đặc biệt khi luôn giữ được sức viết dồi dào trong suốt mười năm kể chuyện. Tác phẩm mới nhất “Hai người ngồi bên nhau” chứng kiến một Ploy vẫn nữ tính ngọt ngào, nhưng đồng thời đã trưởng thành hơn rất nhiều.
Traditional Cambodian musical instruments ~ Khmer rikray - Blogger
2015年8月30日 · · Ploy (also called m'baut) - mouth organ with gourd body and five to seven bamboo pipes; used by Mon-Khmer-speaking upland ethnic minorities · Ken / Khaen - free-reed mouth organ used in northwestern Cambodia
ploy - 搜索 词典
必应词典为您提供ploy的释义,美[plɔɪ],英[plɔɪ],n. 策略;手法;花招;计谋; 网络释义: 密谈;计策;手段;
Trái đất tròn, không gì là không thể - SachTruyen.Net
Và..."Trái Đất Tròn Không Gì Là Không Thể" là tuyển tập truyện ngắn đậm chất Ploy. Nội dung hấp dẫn, cách dùng ngôn ngữ tài tình và độc đáo. Những phép miêu tả lạ lùng, thú vị... dẫn dắt, lôi kéo người đọc vào một thế giới rất Ploy.
Definition of ploy - VDict
diplomate ploy thủ đoạn ngoại giao; propaganda ploy thủ đoạn tuyên truyền; cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt; Related words. Synonyms: gambit stratagem; Related search result for "ploy" Words pronounced/spelled similarly to "ploy":
"ploy" là gì? Nghĩa của từ ploy trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
ploy Từ điển Collocation. ploy noun . ADJ. clever, effective, good, useful | deliberate, tactical | favourite, old, usual | marketing, sales . VERB + PLOY resort to, try . PLOY + VERB work . PREP. ~ for a ploy for deflecting criticism
Tra từ ploy - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
ploy = ploy danh từ (Ê-cốt) chuyến đi (Ê-cốt) công việc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò giải trí; thích thú riêng mánh khoé, thủ đoạn diplomate ploy thủ đoạn ngoại giao propaganda ploy thủ đoạn tuyên truyền cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt /plɔi/ danh từ (Ê-cốt) chuyến đi (Ê-cốt) công việc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò g
Nghĩa của từ Ploy - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ
diplomate ploy thủ đoạn ngoại giao propaganda ploy thủ đoạn tuyên truyền Cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun
"ploys" là gì? Nghĩa của từ ploys trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
ploy /plɔi/ danh từ (Ê-cốt) chuyến đi (Ê-cốt) công việc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò giải trí; thích thú riêng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoé, thủ đoạn. diplomate ploy: thủ đoạn ngoại giao; propaganda ploy: thủ đoạn tuyên truyền; cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt
- 某些结果已被删除