
SỐ LƯỢNG - Translation in English - bab.la
Find all translations of số lượng in English like amount, quantity, considerable and many others.
số lượng - Wiktionary, the free dictionary
2024年6月8日 · This page was last edited on 8 June 2024, at 08:56. Definitions and other text are available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License; additional ...
số lượng in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
amount, cardinal, quantity are the top translations of "số lượng" into English. Sample translated sentence: Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ. ↔ The amount of people on Facebook is greater than the population of the United States of America. Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ.
số lượng – Wiktionary tiếng Việt
Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 23 tháng 9 năm 2023, 13:20. Văn bản được phát hành theo giấy phép giấy phép Creative Commons Ghi công – Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung.Xem Điều khoản sử dụng để biết thêm thông tin.; Quy định quyền riêng tư
Tổng hợp kiến thức về từ chỉ số lượng trong tiếng Anh
2024年4月11日 · “Some” là lượng từ quen thuộc với các bạn học tiếng Anh. Nó được sử dụng trong câu khẳng định với ý nghĩa như “một vài” khi đi với danh từ đếm được và “một ít” khi đi với danh từ không đếm được. some + countable noun (số nhiều) (+ V số nhiều) Ví dụ: There are some apples on the table. Some children enjoy playing football in my yard.
Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh: Chuyên Đề 15 Từ Chỉ Số Lượng …
2020年10月20日 · Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Chuyên Đề 15 Từ Chỉ Số Lượng-Expressions Of Quantity bao gồm các phần: Những từ mang ý nghĩa là “nhiều”;Những từ mang ý nghĩa là “một ít/rất ít”;Sự khác nhau giữa SOME và ANY;Sự khác nhau giữa ALL và BOTH;Sự khác nhau giữa “NEITHER/EITHER” và “NONE”;Sự khác nhau giữa MOST ...
SỐ LƯỢNG - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
Như có thể thấy trong biểu đồ, số / lượng... tăng nhanh từ... đến... sau đó tụt mạnh và quay trở lại mức ban đầu. According to the diagram, the number of…rose sharply between…and…, before …
Số lượng tiếng Anh và cách phân biệt các từ chỉ số lượng
Số lượng tiếng Anh là gì? Số lượng tiếng Anh (Quantifier) là những từ hoặc cụm từ được dùng để chỉ số lượng của người hay vật. Số lượng tiếng Anh thường đứng trước những danh từ cần định lượng, có thể là danh từ ít hoặc danh từ số nhiều. Ví dụ: I just bought a novel. – Từ chỉ số lượng của câu là “a”. (Tôi vừa mua một cuốn tiểu thuyết.)
số lượng Tiếng Anh là gì - DOL English
Số lượng là lượng của một thứ vật chất hoặc phi vật chất, đặc biệt là thứ có thể đo lường được. 1. Tổng số lượng vật liệu cần thiết để hoàn thành công trình xây dựng sẽ vào khoảng 1,25 triệu mét khối. The total quantity of materials required to complete the development will be about 1.25 million cubic metres. 2.
Cách hỏi về số lượng bằng tiếng Anh, How much, How many
Để hỏi về số lượng của đối tượng nào đó, người Anh sử dụng hai dạng câu hỏi là "How much" và "How many", cùng theo dõi hai cách hỏi này để trau dồi thêm cho mình các kiến thức tiếng Anh nhé. Cách hỏi về số lượng bằng tiếng Anh. Cách 1: Cách hỏi với "How much" * "How much" luôn đi với danh từ không đếm được. Cách 2: Cách hỏi với "How many"
- 某些结果已被删除